Xe điện cabin EEC L6e-M5
| Tiêu chuẩn phê duyệt EEC L6e Thông số kỹ thuật | |||||
| KHÔNG. | Cấu hình | Mục | M5 | ||
| 1 | Tham số | D*R*C (mm) | 2670*1400*1625mm | ||
| 2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 1665mm | |||
| 3 | Tốc độ tối đa (km/h) | 25 km/h và 45 km/h | |||
| 4 | Tầm bay tối đa (KM) | 85KM | |||
| 5 | Trọng lượng không tải (KG) | 410kg | |||
| 6 | Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 170mm | |||
| 7 | Chế độ lái | Lái xe bên trái | |||
| 8 | Bán kính quay vòng (m) | 4,4m | |||
| 9 | Hệ thống điện | Công suất động cơ | 4KW | ||
| 10 | Ắc quy | Ắc quy axit chì 72V/ 100Ah | |||
| 11 | Trọng lượng pin | 168kg | |||
| 12 | Dòng điện sạc | 15Ah | |||
| 13 | Thời gian sạc | 7 giờ | |||
| 14 | Hệ thống phanh | Đằng trước | Đĩa | ||
| 15 | Ở phía sau | Đĩa | |||
| 16 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập | ||
| 17 | Ở phía sau | Trục sau tích hợp | |||
| 18 | Hệ thống bánh xe | Đằng trước | Phía trước: 145/70-R12 | ||
| 19 | Ở phía sau | Sau: 145/70-R12 | |||
| 20 | Thiết bị chức năng | Trưng bày | Màn hình cảm ứng của hệ thống Android | ||
| 21 | Máy sưởi | Điều hòa | |||
| 22 | Cửa sổ | Cửa sổ điện | |||
| 23 | Ghế | Dây an toàn 3 điểm phía trước 2 ghế | |||
| 24 | Màu sắc | Vui lòng kiểm tra danh sách màu | |||
| 25 | Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC. | ||||
1. Pin:Ắc quy axit chì 72V 100AH hoặc Ắc quy Lithium 100Ah hoặc Ắc quy Lithium 160AH với bộ sạc 15A, dung lượng ắc quy lớn, Sạc nhanh.
2. Động cơ:4000W, mạnh mẽ hơn và dễ leo trèo.
3. Hệ thống phanh:Hệ thống phanh đĩa trước và đĩa sau với hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Má phanh tự động cân bằng giúp phanh an toàn hơn.
4. Đèn LED:Hệ thống điều khiển ánh sáng đầy đủ và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.
5. Bảng điều khiển:Màn hình kép đa phương tiện thông minh 10 inch hỗ trợ cảm ứng, hỗ trợ Google Maps và cho phép tải xuống và sử dụng phần mềm như WhatsApp
6. Máy điều hòa không khí:Các chế độ điều hòa làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.
7. Lốp xe:Lốp chân không, vừa dày hơn vừa rộng hơn, giúp tăng đáng kể lực ma sát và lực kéo, nhờ đó cải thiện đáng kể độ an toàn và độ ổn định. Mặt khác, vành bánh xe bằng thép có độ bền vượt trội và khả năng chống lão hóa.
8. Tấm kim loại Bìa và sơn:Sản phẩm sở hữu các đặc tính vật lý và cơ học vượt trội, cùng khả năng chống lão hóa mạnh mẽ và độ bền cao. Ngoài ra, sản phẩm còn dễ bảo trì.
9. Ghế:Hàng ghế trước có 2 ghế ngồi, mang đến không gian rộng rãi và trải nghiệm lái xe thoải mái. Chất liệu da mềm mại và êm ái, trong khi ghế ngồi hỗ trợ điều chỉnh đa hướng. Nhờ thiết kế công thái học, ghế ngồi càng mang lại sự thoải mái hơn nữa. Để đảm bảo an toàn khi lái xe, mỗi ghế đều được trang bị dây an toàn.
10. Cửa ra vào & Cửa sổ:Cửa sổ và cửa ra vào điện tử dành cho ô tô rất tiện lợi, tăng thêm sự thoải mái cho xe.
11. Kính chắn gió phía trước:Kính cường lực và kính dán nhiều lớp đạt chứng nhận EU · Cải thiện hiệu ứng thị giác và hiệu suất an toàn.
12. Đa phương tiện:Xe có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí bằng radio, thân thiện và dễ sử dụng hơn.
13. Khung và gầm:Cấu trúc được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của sàn xe giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung xe sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của xe chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.





