Xe chở hàng điện EEC L7e-T1
Tiêu chuẩn phê duyệt EEC L7e-CU Thông số kỹ thuật | |||
KHÔNG. | Cấu hình | Mục | e-Pickup |
1 | Tham số | D*R*C (mm) | 3564*1220*1685 |
2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 2200 | |
3 | Tốc độ tối đa (Km/h) | 80 | |
4 | Tầm hoạt động tối đa (Km) | 100-150 | |
5 | Sức chứa (Người) | 1 | |
6 | Trọng lượng không tải (Kg) | 600 | |
7 | Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 125 | |
8 | Kích thước phễu nạp liệu (mm) | 1800*1140*330 | |
9 | Kích thước hộp hàng hóa (mm) | 1800*1140*1300 | |
10 | Tải trọng (Kg) | 350 | |
11 | Leo núi | ≥25% | |
12 | Chế độ lái | Lái xe tay giữa | |
13 | Hệ thống điện | Động cơ | Động cơ PMS 10Kw |
14 | Chế độ lái xe | RWD | |
15 | Loại pin | Pin Lithium Sắt Phosphate | |
16 | Điện áp định mức (V) | 96 | |
17 | Tổng dung lượng pin (KWh) | 8,35 | |
18 | Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 60 | |
19 | Công suất tối đa (KW) | 15 | |
20 | Thời gian sạc | 3 giờ | |
21 | Hệ thống phanh | Đằng trước | Đĩa |
22 | Ở phía sau | Cái trống | |
23 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập McPherson |
24 | Ở phía sau | Cầu tích hợp lò xo lá độc lập | |
25 | Hệ thống bánh xe | Kích thước lốp xe | 135/70R12 |
26 | Thiết bị chức năng | Chống bó cứng ABS | ● |
27 | Cảnh báo thắt dây an toàn | ● | |
28 | Khóa trung tâm điện | ● | |
29 | Camera lùi | ● | |
30 | Nhắc nhở người đi bộ | ● | |
31 | Cần gạt nước điện | ● | |
32 | Nhắc nhở người đi bộ | ● | |
33 | Cửa sổ | Thủ công | |
34 | Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC. |



1. Pin: Pin Lithium 8,35kwh, Dung lượng pin lớn, quãng đường di chuyển bền bỉ 150km, dễ dàng di chuyển.
2. Động cơ: Động cơ 10 Kw tốc độ tối đa có thể đạt 80km/h, mạnh mẽ và chống nước, tiếng ồn thấp, không có chổi than, không cần bảo dưỡng.
3. Hệ thống phanh: Đĩa thông gió bánh trước và hệ thống phanh thủy lực bánh sau đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Xe có phanh tay để đảm bảo xe không bị trượt sau khi đỗ.
4. Đèn LED: Hệ thống điều khiển ánh sáng toàn phần và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.
5. Bảng điều khiển: Màn hình điều khiển trung tâm LCD, hiển thị thông tin toàn diện, ngắn gọn và rõ ràng, có thể điều chỉnh độ sáng, dễ dàng nắm bắt kịp thời công suất, quãng đường, v.v.
6. Máy điều hòa: Chế độ làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.
7. Lốp xe: Lốp chân không 135/70R12 dày và rộng, tăng ma sát và độ bám đường, cải thiện đáng kể độ an toàn và ổn định. Vành bánh xe bằng thép bền và chống lão hóa.
8. Tấm kim loại phủ và sơn: Tính chất vật lý và cơ học toàn diện tuyệt vời, khả năng chống lão hóa, độ bền cao, dễ bảo trì.
9. Ghế: 1 ghế trước, vải dệt kim mềm mại, thoải mái, ghế có thể điều chỉnh đa hướng theo bốn hướng, thiết kế công thái học giúp ghế ngồi thoải mái hơn. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn khi lái xe.
10. Kính chắn gió phía trước: Kính cường lực và kính dán đạt chuẩn 3C. Cải thiện hiệu ứng thị giác và an toàn.
11. Đa phương tiện: Có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí Radio thân thiện và dễ vận hành hơn.
12. Hệ thống treo: Hệ thống treo trước là hệ thống treo độc lập McPherson và hệ thống treo sau là hệ thống treo tích hợp nhíp lá độc lập với cấu trúc đơn giản và độ ổn định tuyệt vời, tiếng ồn thấp hơn, bền hơn và đáng tin cậy hơn.
13. Khung & Gầm: Cấu trúc khung gầm được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của khung gầm giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung gầm sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của khung gầm chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.


