Xe điện chở khách EEC L7e-Pony

sản phẩm

Xe điện chở khách EEC L7e-Pony

Xe điện chở khách Pony của Yunlong đạt chứng nhận EEC L7e, tốc độ tối đa 90 km/h, là một chiếc xe mini với không gian nội thất rộng rãi đáng ngạc nhiên. Với 2 hoặc 4 chỗ ngồi phía trước, chi phí sở hữu thấp, đây là lựa chọn phổ biến cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe đáng tin cậy và giá cả phải chăng. Các tính năng an toàn mạnh mẽ, độ tin cậy cao và chi phí bảo trì thấp khiến nó trở thành lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một chiếc xe đáng tin cậy và giá cả phải chăng.

Vị trí:Chiếc xe thứ hai dành cho gia đình, phù hợp cho việc đi lại trong thành phố trong thời gian ngắn.

Điều khoản thanh toán:T/Tor L/C

Đóng gói & Đang tải: 2 Đơn vị cho 20GP,5Đơn vị cho 1*40HC,RoRo


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chi tiết xe

Gấu trúc (1)

Vị trí:Chiếc xe thứ hai dành cho gia đình, phù hợp cho việc đi lại trong thành phố trong thời gian ngắn.

Điều khoản thanh toán:T/T hoặc L/C

Đóng gói & Đang tải:1 đơn vị cho 20GP,4 đơn vị cho 1*40HC,RoRo

1. Ắc quy:Pin Lithium Iron Phosphate 102,4V 134Ah, Dung lượng pin lớn, quãng đường di chuyển bền bỉ 150km, dễ dàng di chuyển.

2. Động cơ:Động cơ PMS 13Kw, hoạt động dựa trên nguyên lý vi sai tốc độ của ô tô, tốc độ tối đa có thể đạt 90km/h, mạnh mẽ và chống nước, tiếng ồn thấp, không chổi than, không cần bảo dưỡng.

3. Hệ thống phanh:Đĩa trước và tang trống sau với hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Xe được trang bị phanh tay để đảm bảo xe không bị trượt sau khi đỗ.

Gấu trúc (2)
Gấu trúc (3)

4. Đèn LED:Hệ thống điều khiển ánh sáng đầy đủ và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.

5. Bảng điều khiển:Màn hình lớn liền mạch, hiển thị thông tin toàn diện, ngắn gọn và rõ ràng, có thể điều chỉnh độ sáng, dễ dàng nắm bắt kịp thời công suất, quãng đường, v.v.

6. Máy điều hòa không khí:Các chế độ điều hòa làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.

7. Lốp xe:Lốp chân không R13 dày và rộng giúp tăng ma sát và độ bám đường, cải thiện đáng kể độ an toàn và ổn định. Vành bánh xe bằng thép bền và chống lão hóa.

8. Tấm kim loại Bìa và sơn:Tính chất vật lý và cơ học toàn diện tuyệt vời, khả năng chống lão hóa, độ bền cao, dễ bảo trì.

9. Ghế:Chất liệu da mềm mại và thoải mái, ghế có thể điều chỉnh đa hướng theo bốn hướng, thiết kế công thái học giúp ghế ngồi thoải mái hơn. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn, đảm bảo an toàn khi lái xe.

10.Cửa ra vào & Cửa sổ:Cửa sổ và cửa ra vào điện tử dành cho ô tô rất tiện lợi, tăng thêm sự thoải mái cho xe.

Gấu trúc (4)
Gấu trúc (5)
Gấu trúc (6)
Gấu trúc (7)
Gấu trúc (8)
Gấu trúc (9)

11. Kính chắn gió phía trước: Kính cường lực và kính dán đạt chứng nhận 3C · Cải thiện hiệu ứng thị giác và hiệu suất an toàn.

12. Đa phương tiện: Xe có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí bằng radio, thân thiện và dễ sử dụng hơn.

13.SuHệ thống hưu trí: Hệ thống treo trước là hệ thống treo độc lập xương đòn kép và hệ thống treo sau là hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá với cấu trúc đơn giản và độ ổn định tuyệt vời, tiếng ồn thấp hơn, bền hơn và đáng tin cậy hơn.

14. Khung & Gầm xe:Cấu trúc được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của sàn xe giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung xe sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của xe chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.

Gấu trúc (10)
Gấu trúc (11)

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Tiêu chuẩn phê duyệt EEC L7e-CU Thông số kỹ thuật

KHÔNG.

Cấu hình

Mục

Gấu trúc

1

Tham số

D*R*C (mm)

3060*1480*1585

2

 

Chiều dài cơ sở (mm)

2050

3

 

Đế bánh xích trước/sau (mm)

1290/1290

4

 

Tốc độ tối đa (km/h)

90

5

 

Tầm hoạt động tối đa (Km)

150-170

6

 

Sức chứa (Người)

2

7

 

Trọng lượng không tải (Kg)

600

8

 

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)

145

9

 

Cấu trúc cơ thể

3 cửa và 2-4 chỗ ngồi Thân xe chịu lực toàn phần

10

 

Tải trọng (Kg)

400

11

 

Leo núi

>20%

12

 

Chế độ lái

Lái xe bên trái

13

Hệ thống điện

Động cơ

Động cơ PMS 13Kw

14

 

Tổng dung lượng pin (kW·h)

13,7

15

 

Điện áp định mức (V)

102,4

16

 

Dung lượng pin (Ah)

134

17

 

Loại pin

Pin Lithium Sắt Phosphate

18

 

Thời gian sạc

6-8 giờ

19

 

Loại lái xe

RWD

20

Hệ thống phanh

Đằng trước

Đĩa

21

 

Ở phía sau

Cái trống

22

 

Bãi đậu xe

Đỗ xe chân

23

Hệ thống treo

Đằng trước

Hệ thống treo độc lập McPherson

24

 

Ở phía sau

Hệ thống treo không độc lập của cánh tay

25

Hệ thống bánh xe

Kích thước lốp xe

155/65 R13

26

 

Vành bánh xe

Vành thép + Nắp vành

27

Hệ thống bên ngoài

Đèn

Đèn pha halogen

28

 

Thông báo phanh

Đèn phanh vị trí cao

29

 

Ăng-ten vây cá mập

Ăng-ten vây cá mập

30

Hệ thống nội thất

Cơ chế chuyển số trượt

Bình thường

31

 

Màn hình 10,25 inch

Màn hình lớn liền kề

32

 

Đèn đọc sách

Đúng

33

 

Tấm che nắng

Đúng

34

Thiết bị chức năng

ABS

ABS+EBD

35

 

Cửa & Cửa sổ điện

2

36

 

Máy điều hòa không khí

Tự động

37

 

Dây an toàn

Dây an toàn 3 điểm cho tài xế và hành khách

38

 

Thông báo tháo dây an toàn cho người lái

Đúng

39

 

Khóa lái

Đúng

40

 

Chức năng chống dốc

Đúng

41

 

Khóa trung tâm

Đúng

42

 

Phanh điện tử

Đúng

43

 

Hệ thống lái trợ lực điện tử

Đúng

44

 

Cổng sạc và súng sạc tiêu chuẩn EU (Sử dụng tại nhà)

Đúng

45

Tùy chọn màu sắc

Trắng, Hồng, Xanh lam, Xanh lục lam, Xám

46

Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC.

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi