Xe điện chở khách EEC L7e-Pony
Chi tiết xe

Vị trí:Chiếc xe thứ hai dành cho gia đình, phù hợp cho việc đi lại trong thành phố trong thời gian ngắn.
Điều khoản thanh toán:T/T hoặc L/C
Đóng gói & Đang tải:1 đơn vị cho 20GP,4 đơn vị cho 1*40HC,RoRo
1. Ắc quy:Pin Lithium Iron Phosphate 102,4V 134Ah, Dung lượng pin lớn, quãng đường di chuyển bền bỉ 150km, dễ dàng di chuyển.
2. Động cơ:Động cơ PMS 13Kw, hoạt động dựa trên nguyên lý vi sai tốc độ của ô tô, tốc độ tối đa có thể đạt 90km/h, mạnh mẽ và chống nước, tiếng ồn thấp, không chổi than, không cần bảo dưỡng.
3. Hệ thống phanh:Đĩa trước và tang trống sau với hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Xe được trang bị phanh tay để đảm bảo xe không bị trượt sau khi đỗ.


4. Đèn LED:Hệ thống điều khiển ánh sáng đầy đủ và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.
5. Bảng điều khiển:Màn hình lớn liền mạch, hiển thị thông tin toàn diện, ngắn gọn và rõ ràng, có thể điều chỉnh độ sáng, dễ dàng nắm bắt kịp thời công suất, quãng đường, v.v.
6. Máy điều hòa không khí:Các chế độ điều hòa làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.
7. Lốp xe:Lốp chân không R13 dày và rộng giúp tăng ma sát và độ bám đường, cải thiện đáng kể độ an toàn và ổn định. Vành bánh xe bằng thép bền và chống lão hóa.
8. Tấm kim loại Bìa và sơn:Tính chất vật lý và cơ học toàn diện tuyệt vời, khả năng chống lão hóa, độ bền cao, dễ bảo trì.
9. Ghế:Chất liệu da mềm mại và thoải mái, ghế có thể điều chỉnh đa hướng theo bốn hướng, thiết kế công thái học giúp ghế ngồi thoải mái hơn. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn, đảm bảo an toàn khi lái xe.
10.Cửa ra vào & Cửa sổ:Cửa sổ và cửa ra vào điện tử dành cho ô tô rất tiện lợi, tăng thêm sự thoải mái cho xe.






11. Kính chắn gió phía trước: Kính cường lực và kính dán đạt chứng nhận 3C · Cải thiện hiệu ứng thị giác và hiệu suất an toàn.
12. Đa phương tiện: Xe có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí bằng radio, thân thiện và dễ sử dụng hơn.
13.SuHệ thống hưu trí: Hệ thống treo trước là hệ thống treo độc lập xương đòn kép và hệ thống treo sau là hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá với cấu trúc đơn giản và độ ổn định tuyệt vời, tiếng ồn thấp hơn, bền hơn và đáng tin cậy hơn.
14. Khung & Gầm xe:Cấu trúc được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của sàn xe giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung xe sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của xe chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.


Thông số kỹ thuật sản phẩm
Tiêu chuẩn phê duyệt EEC L7e-CU Thông số kỹ thuật | |||
KHÔNG. | Cấu hình | Mục | Gấu trúc |
1 | Tham số | D*R*C (mm) | 3060*1480*1585 |
2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 2050 | |
3 | Đế bánh xích trước/sau (mm) | 1290/1290 | |
4 | Tốc độ tối đa (km/h) | 90 | |
5 | Tầm hoạt động tối đa (Km) | 150-170 | |
6 | Sức chứa (Người) | 2 | |
7 | Trọng lượng không tải (Kg) | 600 | |
8 | Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 145 | |
9 | Cấu trúc cơ thể | 3 cửa và 2-4 chỗ ngồi Thân xe chịu lực toàn phần | |
10 | Tải trọng (Kg) | 400 | |
11 | Leo núi | >20% | |
12 | Chế độ lái | Lái xe bên trái | |
13 | Hệ thống điện | Động cơ | Động cơ PMS 13Kw |
14 | Tổng dung lượng pin (kW·h) | 13,7 | |
15 | Điện áp định mức (V) | 102,4 | |
16 | Dung lượng pin (Ah) | 134 | |
17 | Loại pin | Pin Lithium Sắt Phosphate | |
18 | Thời gian sạc | 6-8 giờ | |
19 | Loại lái xe | RWD | |
20 | Hệ thống phanh | Đằng trước | Đĩa |
21 | Ở phía sau | Cái trống | |
22 | Bãi đậu xe | Đỗ xe chân | |
23 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập McPherson |
24 | Ở phía sau | Hệ thống treo không độc lập của cánh tay | |
25 | Hệ thống bánh xe | Kích thước lốp xe | 155/65 R13 |
26 | Vành bánh xe | Vành thép + Nắp vành | |
27 | Hệ thống bên ngoài | Đèn | Đèn pha halogen |
28 | Thông báo phanh | Đèn phanh vị trí cao | |
29 | Ăng-ten vây cá mập | Ăng-ten vây cá mập | |
30 | Hệ thống nội thất | Cơ chế chuyển số trượt | Bình thường |
31 | Màn hình 10,25 inch | Màn hình lớn liền kề | |
32 | Đèn đọc sách | Đúng | |
33 | Tấm che nắng | Đúng | |
34 | Thiết bị chức năng | ABS | ABS+EBD |
35 | Cửa & Cửa sổ điện | 2 | |
36 | Máy điều hòa không khí | Tự động | |
37 | Dây an toàn | Dây an toàn 3 điểm cho tài xế và hành khách | |
38 | Thông báo tháo dây an toàn cho người lái | Đúng | |
39 | Khóa lái | Đúng | |
40 | Chức năng chống dốc | Đúng | |
41 | Khóa trung tâm | Đúng | |
42 | Phanh điện tử | Đúng | |
43 | Hệ thống lái trợ lực điện tử | Đúng | |
44 | Cổng sạc và súng sạc tiêu chuẩn EU (Sử dụng tại nhà) | Đúng | |
45 | Tùy chọn màu sắc | Trắng, Hồng, Xanh lam, Xanh lục lam, Xám | |
46 | Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC. |