Xe điện chở hàng EEC N1 ES6
Chi tiết xe
1. Ắc quy:CATLPin lithium 53,58kwh, Dung lượng pin lớn, quãng đường di chuyển bền bỉ 280km, dễ dàng di chuyển.
2. Động cơ:Động cơ định mức 35 Kw, tốc độ tối đa có thể đạt 90km/h, mạnh mẽ và chống nước, tiếng ồn thấp, không có chổi than, không cần bảo trì.
3. Hệ thống phanh:Bánh trước đĩa thông gió và bánh sau tang trống với hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Xe được trang bị phanh tay để đảm bảo xe không bị trượt sau khi đỗ.
4. Đèn LED:Hệ thống điều khiển ánh sáng đầy đủ và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.
5. Bảng điều khiển:Màn hình điều khiển trung tâm LCD, hiển thị thông tin toàn diện, ngắn gọn và rõ ràng, có thể điều chỉnh độ sáng, dễ dàng nắm bắt kịp thời công suất, quãng đường, v.v.
6. Máy điều hòa không khí:Các chế độ điều hòa làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.
7. Lốp xe:175/65R14 Lốp chân không dày và rộng giúp tăng ma sát và độ bám đường, cải thiện đáng kể độ an toàn và ổn định. Vành bánh xe bằng thép bền và chống lão hóa.
8. Tấm kim loại Bìa và sơn:Tính chất vật lý và cơ học toàn diện tuyệt vời, khả năng chống lão hóa, độ bền cao, dễ bảo trì.
9. Ghế:Ghế trước 2 chỗ, chất liệu da mềm mại, êm ái, có thể điều chỉnh đa hướng theo bốn hướng, thiết kế công thái học giúp ghế ngồi thoải mái hơn. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn, đảm bảo an toàn khi lái xe.
10.Cửa ra vào & Cửa sổ:Cửa sổ và cửa ra vào điện tử dành cho ô tô rất tiện lợi, tăng thêm sự thoải mái cho xe.
11. Kính chắn gió phía trước: Kính cường lực và kính dán đạt chứng nhận 3C · Cải thiện hiệu ứng thị giác và hiệu suất an toàn.
12. Đa phương tiện: Xe có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí bằng radio, thân thiện và dễ sử dụng hơn.
13.SuHệ thống hưu trí: Hệ thống treo trước là hệ thống treo độc lập xương đòn kép và hệ thống treo sau là hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá với cấu trúc đơn giản và độ ổn định tuyệt vời, tiếng ồn thấp hơn, bền hơn và đáng tin cậy hơn.
14. Khung & Gầm xe:Cấu trúc được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của sàn xe giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung xe sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của xe chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
| Tiêu chuẩn phê duyệt EEC N1 Thông số kỹ thuật | |||
| KHÔNG. | Cấu hình | Mục | ES6 |
| 1 | Tham số | D*R*C (mm) | 4930*1715*2065 |
| 2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3050 | |
| 3 | Kích thước bên trong D*R*C (mm) | 2805*1550*1350 | |
| 4 | Tốc độ tối đa (Km/h) | 90 | |
| 5 | Tầm hoạt động tối đa (Km) | 280 | |
| 6 | Sức chứa (Người) | 2 | |
| 7 | Trọng lượng không tải (Kg) | 1650 | |
| 8 | Tổng trọng lượng (Kg) | 3000 | |
| 9 | Tải trọng tối đa của trục trước (kg) | 1200 | |
| 10 | Tải trọng tối đa của trục sau (kg) | 1900 | |
| 11 | Leo dốc | ≥20 | |
| 12 | Tải trọng (Kg) | 1300 | |
| 13 | Chế độ lái | Lái xe bên trái | |
| 14 | Hệ thống điện
| Động cơ nam châm vĩnh cửu | 35KW (Đỉnh 70kw) |
| 15 | Hệ thống tự làm nóng pin | Bao gồm | |
| 16 | Mật độ năng lượng của hệ thống pin (wh/kg) | ≥145,59 | |
| 17 | Dung lượng pin (kWh) | Pin CATL 53.58LiFePo4 | |
| 18 | Thời gian sạc | Sạc chậm≤12(SOC:20-100%), Sạc nhanh≤1(SOC:20-80%) | |
| 19 | EPS | Bao gồm | |
| 20 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập Macpherson |
| 21 | Ở phía sau | Hệ thống treo lá nhíp không độc lập | |
| 22 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh | Hệ thống thủy lực |
| 23 | Đằng trước | Đĩa | |
| 24 | Ở phía sau | Cái trống | |
| 25 | Hệ thống bánh xe | Lốp xe | 195R14C |
| 26 | Vành bánh xe | 14*5,5J | |
| 27 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập |
| 28 | Ở phía sau | Hệ thống treo phụ thuộc lò xo lá | |
| 29 | Trục lái | Trục sau tích hợp | |
| 30 | Hệ thống treo bánh xe | Lốp xe | 175/65R14 |
| 31 | Đùm bánh xe | Bánh xe thép | |
| 32 | Thiết bị chức năng | Máy điều hòa không khí | Bao gồm |
| 33 | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Bao gồm | |
| 34 | Hệ thống phân phối lực phanh (EBD) | Bao gồm | |
| 35 | Cửa sổ | Điện | |
| 36 | Khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa | Bao gồm | |
| 37 | Tay nắm phụ của hành khách | Bao gồm | |
| 38 | Màu sắc | Bạc, Trắng | |
| 39 | Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC. | ||







