Bảng giá xe chở hàng điện hoàn toàn mới của Châu Âu đạt chứng nhận EEC 80Km/h
Với công nghệ hàng đầu cùng tinh thần đổi mới, hợp tác cùng có lợi và phát triển, chúng tôi sẽ cùng quý vị xây dựng một tương lai thịnh vượng. Bảng giá cho Xe điện chở hàng hoàn toàn mới của Châu Âu đạt chứng nhận EEC 80km/h. Chúng tôi đang duy trì mối quan hệ kinh doanh bền vững với hơn 200 nhà bán buôn tại Hoa Kỳ, Anh, Đức và Canada. Nếu quý vị quan tâm đến bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Với công nghệ hàng đầu cũng như tinh thần đổi mới, hợp tác cùng có lợi và tiến bộ, chúng tôi sẽ cùng với tổ chức đáng kính của bạn xây dựng một tương lai thịnh vượng.Xe điện Trung Quốc và xe giao hàng điện 80Km/hChúng tôi luôn cam kết chất lượng tuyệt hảo, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn và dịch vụ tốt hơn, và chân thành hy vọng thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp lâu dài với các đối tác kinh doanh mới và cũ trên toàn thế giới. Trân trọng chào đón quý khách đến hợp tác cùng chúng tôi.
Vị trí:Dùng cho hoạt động hậu cần thương mại, vận tải cộng đồng và vận tải hàng hóa nhẹ cũng như giao hàng chặng cuối.
Điều khoản thanh toán:T/T hoặc L/C
Đóng gói & Tải hàng:4 đơn vị cho 40HC.
Tiêu chuẩn phê duyệt EEC L7e-CU Thông số kỹ thuật | |||
KHÔNG. | Cấu hình | Mục | TEV |
1 | Tham số | D*R*C (mm) | 3680*1400*1940 |
2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 1800 | |
3 | Tốc độ tối đa (Km/h) | 80 | |
4 | Tầm hoạt động tối đa (Km) | 150-180 | |
5 | Sức chứa (Người) | 2 | |
6 | Trọng lượng không tải (Kg) | 750 | |
7 | Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 240 | |
8 | Kích thước phễu nạp liệu (mm) | 2120*1400*360 | |
9 | Kích thước hộp hàng hóa (mm) | 2120*1400*1200 | |
10 | Tải trọng (Kg) | 650 | |
11 | Leo núi | ≥20% | |
12 | Chế độ lái | Lái xe tay trái/tay phải | |
13 | Hệ thống điện | Động cơ | Động cơ PMS 10Kw |
14 | Loại pin | Pin Lithium Sắt Phosphate | |
15 | Điện áp định mức (V) | 89,6 | |
16 | Tổng dung lượng pin (KWh) | 18,5 | |
17 | Mô-men xoắn định mức/tối đa (Nm) | 24/110 | |
18 | Công suất định mức/tối đa (KW) | 10/24 | |
19 | Thời gian tăng tốc (giây) | <15 | |
20 | Thời gian sạc | 6,5 giờ | |
21 | Cách sạc | Bộ sạc điện gia dụng/AC | |
22 | Hệ thống phanh | Đằng trước | Đĩa |
23 | Ở phía sau | Đĩa | |
24 | Hệ thống treo | Đằng trước | Hệ thống treo độc lập |
25 | Ở phía sau | Trục sau tích hợp | |
26 | Hệ thống bánh xe | Kích thước lốp xe | 175/65R14 |
27 | Vành bánh xe | Vành nhôm | |
28 | Thiết bị chức năng | Chống bó cứng ABS | ● |
29 | Trợ lực lái điện tử | ● | |
30 | Cảnh báo thắt dây an toàn | ● | |
31 | Khóa trung tâm điện | ● | |
32 | Camera lùi | ● | |
33 | Loa | ● | |
34 | Còi báo động ngược | ● | |
35 | BAS | ● | |
36 | Màn hình LED | ● | |
37 | Đèn pha phía trước | ● | |
38 | Đèn chạy ban ngày | ● | |
39 | Đèn hậu | ● | |
40 | AC | ● | |
41 | Cần gạt nước điện | ● | |
42 | Cửa sổ | Đẩy-Kéo | |
43 | Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện | |
44 | Xin lưu ý rằng mọi cấu hình chỉ mang tính chất tham khảo theo tiêu chuẩn EEC. |
giới thiệu chi tiết
1. Pin:Pin Lithium 18,5kwh, Dung lượng pin lớn, quãng đường di chuyển bền bỉ 180km, dễ dàng di chuyển.
2. Động cơ:Động cơ 10 Kw tốc độ tối đa có thể đạt 80km/h, mạnh mẽ và chống nước, tiếng ồn thấp, không có chổi than, không cần bảo trì.
3. Hệ thống phanh:Đĩa thông gió bánh trước và đĩa thủy lực bánh sau đảm bảo an toàn tuyệt đối khi lái xe. Xe có phanh tay để đảm bảo xe không bị trượt sau khi đỗ.
4. Đèn LED:Hệ thống điều khiển ánh sáng đầy đủ và đèn pha LED, được trang bị đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn chạy ban ngày với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn và khả năng truyền sáng lâu hơn.
5. Bảng điều khiển:Màn hình điều khiển trung tâm LCD, hiển thị thông tin toàn diện, ngắn gọn và rõ ràng, có thể điều chỉnh độ sáng, dễ dàng nắm bắt kịp thời công suất, quãng đường, v.v.
6. Máy điều hòa không khí:Các chế độ điều hòa làm mát và sưởi ấm là tùy chọn và thoải mái.
7. Lốp xe:Lốp chân không 175/65R14 dày và rộng giúp tăng ma sát và độ bám đường, cải thiện đáng kể độ an toàn và ổn định. Vành bánh xe bằng thép bền và chống lão hóa.
8. Tấm kim loại Bìa và sơn:Tính chất vật lý và cơ học toàn diện tuyệt vời, khả năng chống lão hóa, độ bền cao, dễ bảo trì.
9. Ghế:Ghế trước 2 chỗ, chất liệu da mềm mại, êm ái, có thể điều chỉnh đa hướng theo bốn hướng, thiết kế công thái học giúp ghế ngồi thoải mái hơn. Mỗi ghế đều có dây đai an toàn, đảm bảo an toàn khi lái xe.
10. Kính chắn gió phía trước:Kính cường lực và kính dán đạt chứng nhận 3C · Cải thiện hiệu ứng thị giác và hiệu suất an toàn.
11. Đa phương tiện:Xe có camera lùi, Bluetooth, video và giải trí bằng radio, thân thiện và dễ sử dụng hơn.
12. Hệ thống treo:Hệ thống treo trước là hệ thống treo độc lập và hệ thống treo sau là hệ thống treo trục sau tích hợp với cấu trúc đơn giản và độ ổn định tuyệt vời, tiếng ồn thấp hơn, bền hơn và đáng tin cậy hơn.
13. Khung và gầm:Cấu trúc được thiết kế từ tấm kim loại tự động cân bằng. Trọng tâm thấp của sàn xe giúp chống lật và giúp bạn lái xe tự tin. Được chế tạo trên khung gầm dạng thang mô-đun, kim loại được dập và hàn lại với nhau để đảm bảo an toàn tối đa. Toàn bộ khung xe sau đó được nhúng vào bể chống ăn mòn trước khi được sơn và lắp ráp hoàn thiện. Thiết kế kín của xe chắc chắn và an toàn hơn so với các sản phẩm cùng loại, đồng thời bảo vệ hành khách khỏi tác hại của gió, nhiệt độ cao hoặc mưa.
Với công nghệ hàng đầu cùng tinh thần đổi mới, hợp tác cùng có lợi và phát triển, chúng tôi sẽ cùng quý vị xây dựng một tương lai thịnh vượng. Bảng giá cho Xe điện chở hàng hoàn toàn mới của Châu Âu đạt chứng nhận EEC. Chúng tôi đang duy trì mối quan hệ kinh doanh bền vững với hơn 200 nhà bán buôn tại Hoa Kỳ, Anh, Đức và Canada. Nếu quý vị quan tâm đến bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Bảng giá xe điện Trung Quốc và xe giao hàng điện, chúng tôi luôn cam kết chất lượng tuyệt hảo, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn và dịch vụ tốt hơn, và chân thành hy vọng thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp lâu dài với các đối tác kinh doanh mới và cũ trên toàn thế giới. Trân trọng chào đón quý khách đến hợp tác với chúng tôi.